Có 1 kết quả:

殘疾 tàn tật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tàn phế. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hàn Toại dĩ vô tả thủ, tố liễu tàn tật chi nhân, Tháo giáo tựu ư Trường An hiết mã, thụ Tây Lương hầu chi chức” 輅亹亹而談, 言言精奧 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Hàn Toại đã mất cánh tay trái, thành người tàn phế, (Tào) Tháo cho nghỉ ở Trường An, phong làm chức Tây Lương hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân thể thiếu sót hoặc hư hỏng một bộ phận nào.

Bình luận 0